So sánh các thiết bị chuyển mạch Cisco 1000 với Cisco Catalyst 2960X Series Switches

Bộ chuyển mạch dòng Cisco 1000 là switch lớp 2 access ethernet được quản lý cố định đơn giản, linh hoạt, an toàn, chuyển mạch mạng cấp doanh nghiệp được xây dựng để triển khai nhỏ, các ứng dụng ngoài luồng và Internet of Things quan trọng (IoT). Chúng hoạt động trên phần mềm Cisco IOS và hỗ trợ quản lý thiết bị đơn giản và quản lý mạng thông qua giao diện dòng lệnh (CLI) cũng như giao diện người dùng web.

Cisco 1000 Series là bản nâng cấp cho dòng Catalyst 2960-L. So với Cisco 2960L, dòng Switch Cisco 1000 có phần cứng được cải tiến, các tùy chọn phần mềm tiên tiến hơn và cung cấp hỗ trợ mở rộng cho Vlan. Nói chung, dòng Catalyst 1000 cung cấp kết nối hiệu quả về chi phí, lý tưởng cho nhiều nhu cầu mạng khác nhau:

Linh hoạt, đơn giản và an toàn, các thiết bị chuyển mạch Catalyst 1000 Series mang đến chất lượng cấp doanh nghiệp cho các triển khai nhỏ.

Cisco C1000FE và Cisco C1000
Cisco C1000FE và Cisco C1000

Switch mạng Cisco 1000 Series cung cấp truy cập mạng cấp doanh nghiệp có kích thước cho các doanh nghiệp nhỏ. Với một loạt các kết hợp Power over Ethernet (PoE) và cổng, các thiết bị chuyển mạch dễ quản lý này cung cấp hiệu suất cho một văn phòng nhỏ hiện đại cần.

Cisco Catalyst 1000 Series Switches Cisco Catalyst 2960-X Series Switches
Mã 8 cổng C1000-8T-2G-L | C1000-8P-2G-L | C1000-8FP-2G-L Không có
Mã 16 cổng C1000-16T-2G-L | C1000-16P-2G-L | C1000-16FP-2G-L Không có
Mã 24 cổng C1000-24T-4G-L | C1000-24P-4G-L | C1000-24FP-4G-L | C1000-24T-4X-L | C1000FE-24T-4G-L | C1000FE-24P-4G-L WS-C2960X-24TS-L | WS-C2960X-24TS-LL | WS-C2960X-24PS-L | WS-C2960X-24TD-L
Mã 48 cổng C1000-48T-4G-L | C1000-48P-4G-L | C1000-48T-4X-L  | C1000FE-48T-4G-L | C1000FE-48P-4G-L WS-C2960X-48TS-L | WS-C2960X-48TS-LL | WS-C2960X-48FPS-L | WS-C2960X-48TD-L
Các tính năng chính Cisco 1000 datasheet Cisco 2960-X datasheet
Triển khai mục tiêu Doanh nghiệp nhỏ chi nhánh, digital building Doanh nghiệp nhỏ đến vừa, chi nhánh
Stacking Xếp chồng No Yes
SD-Access Configuration Professional, WebUI Configuration Professional
Security nâng cao phân tích No No
Khả năng Capacity
Port Số lượng cổng 8, 16, 24, 48 x 1G 1 x 10 G SFP+, 48 x 10/100 /1000 SFP
Các loại cổng Port 10 G SFP+, 1 G SFP 10 G SFP+, 1 G
Chuyển đổi Switching capacity 20-176 Gbps 100-216 Gbps
Băng thông xếp chồng bandwidth 80 Gbps 80 Gbps
IPv4 routes 542 2k
IPv6 routes 414 2k
Flash kích thước bộ nhớ 256 MB 64-128 MB
Băng thông không dây No No
Kết nối mạng
Chuyển mạch nâng cao
Hỗ trợ khung Jumbo frame Layer 2/3 Layer 2/3
Kích thước bảng địa chỉ MAC 10,240 bytes 9018 bytes
Hỗ trợ không dây wireless support 15.4k entries 12k entries
Power nguồn
PoE tích hợp Integrated Yes Yes
PoE/PoE+/UPOE 15.4W PoE, 30W PoE+ 15.4W PoE, 30W PoE+
Ngân sách PoE 740W PoE+ 146-240W PoE+
Nguồn dự phòng redundancy No No
Sơ đồ dự phòng nguồn No No
Nguồn cung cấp 67-740W 65-590W
Định mức điện áp AC 110/220V AC 100/240V; optional DC
Environment môi trường
Phạm vi độ ẩm hoạt động 5-90% (noncondensing) 10-95% (noncondensing)
Nhiệt độ hoạt động tối đa 122°F 113°F
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu 23°F 23°F
Nhiệt độ bảo quản tối đa 158°F 158°F
Nhiệt độ bảo quản tối thiểu -40°F -40°F
Form factor thiết kế
Cấu hình Fixed, horizontal stacking Fixed, stackable
Chiều cao (rack units) 1 RU 1 RU
Slots số lượng miễn phí 0 0
Tổng số lượng khe cắm 4 2
Chiều sâu 7.28-13.78 in 9.5-13.1 in
Chiều cao 1.73 in 1.73 in
Chiều rộng 10.56 in 17.7 in
Cân nặng 1.42-5.78 lb 3.6-5.4 lb
Security Bảo vệ
Phân tích lưu lượng được mã hóa No No
Hệ thống đáng tin cậy Yes Yes
Các giao thức mã hóa SSH, Kerberos, and SNMP v3 SSH, TLS, IPsec
MPLS Yes Yes
IGMP snooping Yes Yes
NetFlow Yes Yes
Khả năng lập trình
NETCONF/YANG Yes Yes
Python Yes Yes
Containers No No
Phần mềm
Hệ điều hành Cisco IOS Cisco IOS
Loại giấy phép Vĩnh viễn Vĩnh viễn
Hỗ trợ Support
Warranty bảo hành E-LLW E-LLW
Dịch vụ NBD delivery of replacement hardware where available NBD delivery of replacement hardware where available
Hỗ trợ toàn bộ thời gian hợp đồng 90 days of 8×5 Cisco TAC support 90 days of 8×5 Cisco TAC support
Cisco Catalyst 2960X Series switches
Cisco Catalyst 2960X Series switches

Được thiết kế để đơn giản hóa hoạt động nhằm giảm tổng chi phí sở hữu, Cisco 2960X và Cisco 2960XR Series cho phép các hoạt động kinh doanh có thể mở rộng, an toàn và tiết kiệm năng lượng với các dịch vụ thông minh. Các thiết bị chuyển mạch cung cấp khả năng hiển thị ứng dụng nâng cao, độ tin cậy của mạng và khả năng phục hồi mạng.

Nhận các tính năng cấp doanh nghiệp mà bạn muốn với một mức giá tuyệt vời. Dòng Switch Cisco Catalyst 2960X và 2960XR Series của chúng tôi là các switch truy cập Gigabit Ethernet Lớp 2 và Lớp 3 có thể xếp chồng lên nhau. Chúng dễ dàng triển khai, quản lý và khắc phục sự cố. Họ cung cấp cài đặt phần mềm tự động và cấu hình cổng. Và chúng giúp bạn cắt giảm chi phí với các tính năng tiết kiệm năng lượng.

Cisco 2960 so với Cisco 3850 – Dòng switch nào tốt hơn cho mạng doanh nghiệp?

So sánh sự khác biệt giữa Cisco Catalyst 3850 Series Switches và Cisco 2960-X là gì?

So sánh Cisco 9200L với Cisco 2960X – Dòng Switch Layer 2 nào tốt hơn?

So sánh Cisco Catalyst 9400 so với Cisco Catalyst 9500 để biết dòng switch 9000 nào tốt hơn?

So sánh Cisco 2960L với Cisco 2960X – Dòng Switch thế hệ mới nào tốt hơn?

So sánh các thiết bị Cisco Catalyst 9200 Series với Cisco Catalyst 2960-X/XR Series

So sánh Cisco 9300L và Cisco Catalyst 3650 Series Switches

So sánh các bộ chuyển mạch của Cisco 3650 với Catalyst 3850 Series switches

SO SÁNH BỘ CHUYỂN MẠCH CỦA QUA DATASHEET CISCO CATALYST 9200 SERIES SWITCHES VỚI 9300

SO SÁNH CÁC SWITCH MẠNG CISCO CATALYST 9200L SERIES SWITCHES VỚI 9300L

SO SÁNH CÁC THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH CISCO 1000 VỚI CISCO CATALYST 2960X SERIES SWITCHES